Xecứu hoả/xe
chữa cháy là xe chuyên dụng cho các đơn vị PCCC, được sản xuất lắp ráp trên nền
xe cơ sở Chassis Kamaz, Isuzu, Hino, HUYNDAI, DAIWOO... đảm bảo chất lượng
kỹ thuật, mỹ thuật và tính năng kỹ thuật.
· Vận hành an toàn theo tiêu chuẩn ngành. Các trang thiết bị phần
cứu hỏa có nguồn gốc từ các nước Tây Âu, Nhật, Hàn Quốc
· Xe cứu hoả được thiết kế với hệ thống điều khiển bán tự động, điều khiển
được các cụm thiết bị cứu hỏa ở 3 vị trí: Trong Cabin, trong khoang bơm, và
trên lăng giá.
· Xe cứu hỏa khi phun qua lăng giá xa (60 ÷
70)m, cao (25 ÷ 30)m, có thể vừa chạy, vừa phun nước qua lăng giá.
· Xe cứu hỏa phun nước từ nguồn ngoài hoặc
từ bồn qua vòi phun, phun chất tạo bọt (foam) từ nguồn ngoài hoặc từ thùng foam
qua lăng bội số, dùng để dập các đám cháy xăng, dầu, hóa chất
Công
ty CP Đầu Tư Bảo Lâm sản xuất lắp ráp các loại xe chuyên dụng: Xe cứu hỏa, xe cứu hộ giao thông, xe
cẩu kéo, xe sàn trượt, xe cẩu tự hành, xe tải gắn cẩu, xe xitec tưới nước rửa
đường, xe xitec xăng...các loại thùng bệ xe tải thùng kín, thùng mui bạt, thùng
đông lạnh...Mọi thông tin về xe cứu hỏa
quý khách hàng có thể truy cập: muabanxehanoi.com hoặc hotline: 0918.265.665
Một
số hình ảnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỮA CHÁY
A
|
XE
CƠ SỞ:
HUYNDAI
|
|
1
|
Kích thước: Dài x rộng x cao
(mm)
|
~(9240 x 2495 x 3300)
|
2
|
Tổng tải trọng
|
~15370 Kg
|
3
|
Tự trọng
|
≥ 7000 Kg
|
4
|
Tải trọng
|
≥ 5000 Kg
|
5
|
Dung tích chứa nước + bọt
(lít)
|
≥ 4500 (water) + 500 (foam)
|
6
|
Số người ngồi trên xe
|
≥ 6 (kể cả người lái)
|
7
|
Công suất lớn nhất (kW/rpm)
|
~217,5 kw
|
8
|
Dung tích bình nhiên liệu ( L
) :
|
~200
|
9
|
Hệ thống lái
|
Tay lái thuận, bên trái
|
10
|
Khoảng sáng gầm xe (tối
thiểu)
|
≥ 285 mm
|
11
|
Cỡ lốp
|
~ 12 R22.5
|
B
|
ĐỘNG
CƠ
|
|
1
|
Hãng sản xuất
|
Theo yêu cầu
|
2
|
Model :
|
Theo yêu cầu
|
3
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ tăng áp, làm mát
bằng nước, phun nhiên liệu điện tử
|
4
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
( EURO 2 trở lên)
|
5
|
Hệ truyền động
|
4 x 2
|
6
|
Chiều dài cơ sở (Wheelbase) :
|
≥ 5850 mm
|
7
|
Số xylanh
|
≥ 6
|
8
|
Ly hợp
|
Đơn, lò xo nén khô. Điều
khiển thủy lực
|
C
|
CABINE
|
|
1*
|
Cấu tạo
|
Hai hàng (cabin đôi), 4 cửa
|
2
|
Chỗ ngồi
|
≥ 6 chỗ (~2 phía trước và 4
phía sau)
|
3
|
Thiết bị
|
Bảng điều khiển tiêu chuẩn
của xe cơ giới
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều
Radio
Công tắc bật bơm
Bộ đàm
Bộ điều khiển còi hú và đèn
ưu tiên
|
D
|
BƠM
VÀ HỆ THỐNG ỐNG
|
|
1
|
Hãng sản xuất
|
Theo yêu cầu
|
2
|
Loại bơm
|
Vừa hút chân không vừa bơm
đẩy ( Self priming centrifugal pump).
|
3
|
Dẫn động
|
Trục Cardang Power – takeoff
(PTO) kiểu……
|
4
|
Làm mát
|
Hệ dẫn động được làm mát bằng
nước tuần hoàn
|
5
|
Lưu lượng phun (tối đa)
|
≥ 46 L/s
|
6
|
Độ sâu hút (tối đa)
|
≥ 7m
|
7
|
Vị trí lắp đặt bơm và các đầu
nối
|
Khoang phía sau xe
|
E
|
Bộ
trộn bọt
|
|
1
|
Hãng sản xuất
|
Theo yêu cầu
|
2
|
Kiểu pha trộn
|
Theo yêu cầu
|
3
|
Tỷ lệ
|
Điều chỉnh bằng van tỷ lệ,
theo tỷ lệ: 3%, 6%...
|
F
|
Bố
trí đường ống
|
|
1
|
Ống hút
|
Mỗi bên thân xe có 1 ống hút
Ø100mm & 01 van bướm Ø100mm
|
2
|
Ống hút
|
Mỗi bên thân xe có 1 ống hút
Ø63mm & 01 van bi Ø 63mm
|
3
|
Ống đẩy
|
Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy
+ van Ø80 mm và khớp nối nhanh
|
4
|
Ống đẩy
|
Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy
+ van Ø63 mm và khớp nối nhanh
|
5
|
Xả nước đọng trên đường ống
|
Để bảo vệ đường ống, bơm và
van, trên hệ thống đường ống có van bi để xả hết nước đọng trên ống
|
G
|
Lăng
giá trên nóc xe (monitor)
|
|
1
|
Hãng sản xuất
|
Theo yêu cầu
|
2
|
Model/chủng loại:
|
Theo yêu cầu
|
3
|
Max flow (L/s)
|
|
4
|
Tầm phun (m)
|
≥ 60m
|
5
|
Góc quay
|
360◦
|
6
|
Góc nâng hạ
|
Từ -45◦ đến 75◦
|
H
|
Bồn
chứa
|
|
Dung tích (L) :
|
4500 (water) 500 (foam)
|
|
Vật liệu
|
Thép Carbon sơn Epoxy/Inox
|
|
Kết cấu đặc biệt
|
Có lắp đặt hệ thống chống
rung lắc xe do chất lỏng va đập ở trong bồn
|
|
Kết cấu khác
|
Cửa người chui, 1 lỗ tràn, 1
báo mức, 1 lỗ xả cặn, 2 lỗ hút, 1 van giảm áp
|
|
I
|
Thùng
xe
|
|
1
|
Hãng sản xuất
|
Theo yêu cầu
|
2
|
Vật liệu
|
Khung thép, bọc nhôm hợp kim
có gai chống trượt
|
4
|
Cửa ngăn dụng cụ
|
Nhôm cuốn, có khóa
|
5
|
Cấu tạo bên trong
|
Khung nhôm gia cường thép
|
6
|
Tủ điều khiển, phía sau xe
|
Đồng hồ Báo mức nước, mức bọt
Đồng hồ báo áp suất bơm, báo
áp suất hút chân không
Công tắc bơm, công tắc điều
khiển đèn chiếu phía sau
Các nút bấm có đèn chỉ thị
Điều khiển bơm
Hệ thống van
Thiết bị pha trộn bọt
(ejector) 3%, 6%
Các họng phun có lắp sẵn khớp
nối nhanh để nối ống và lăng phun di động cầm tay ở 2 bên sườn xe
Họng hút ở hai bên sườn xe
|
7
|
Tủ chứa đựng dụng cụ hai bên
sườn xe
|
Dùng để chứa trang thiết bị
và dụng cụ hỗ trợ kèm theo
|
8
|
Hệ thống đèn chiếu
|
Ngoài các đèn tiêu chuẩn của
xe ô tô. Xe chữa cháy được trang bị các đèn sau:
Đèn ưu tiên dài suốt nóc
cabin
Đèn chiếu sáng phía sau, điều
khiển, điện quay ngang 360◦, quay lên xuống
Đèn báo ở thân xe
Đèn chiếu sáng các khoang
dụng cụ
|
9
|
Thang
|
Thang nhôm gắn phía sau thùng
xe để trèo lên nóc xe
|
J
|
Màu
sơn: Đỏ lửa
|
|
1
|
Phần sơn đỏ
|
Ca bin, thùng dụng cụ, ngăn
chứa bơm
|
2
|
Phần sơn trắng
|
Chắn bùn
|
3
|
Phần không sơn
|
Cửa ngăn dụng cụ bằng nhôm
mầu bạc
Các nẹp nhôm màu trắng bạc
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét